Tôn Lợp Mái, Tôn Cách Nhiệt, Tôn Xốp, Tôn PU – Giá tại Nhà Máy
Lợp mái bằng tôn hiện nay là một trong những lựa chọn ưu tiên hàng đầu cho hầu hết các công trình từ các dự án có quy mô công nghiệp: nhà xưởng, nhà máy sản xuất, nhà kho.. cho tới các dự án dân dụng: nhà ở, nhà hàng, nhà tạm, homestay… Theo thời gian, tôn lợp mái thường xuyên được cải tiến nhằm nâng cấp và được sử dụng sao cho hiệu quả nhất. Bên cạnh vấn đề đáp ứng công năng cho việc hoàn thành một công trình thông thường. Tôn lợp mái với những đặc tính kĩ thuật cao, sẽ đáp ứng những yêu cầu về thẩm mĩ, giảm thiểu được các tác động từ thiên nhiên, môi trường bên ngoài cũng như ngay từ môi trường bên trong công trình: cách nhiệt, cách âm, chống bão và đặc biệt là khả năng chống dột.
Trong bài viết này, MATHOME sẽ cung cấp tất cả những thông tin quan trọng, đầy đủ và chi tiết nhất về một số loại tôn lợp mái được ứng dụng nhiều nhất hiện nay đó là loại tôn lợp mái có khả năng chống dột, chống bão, chống nóng, cách nhiệt (hay còn gọi là tôn chống nóng, tôn cách nhiệt, tôn xốp) nhằm giúp cho khách hàng đưa ra được những phương án lựa chọn chính xác nhất theo đúng nhu cầu sử dụng thực tế của mình: giá bán, chủng loại, chất lượng, màu sắc…cùng các xu hướng mới hiện nay.
1. Cấu tạo của tôp lợp mái, tôn cách nhiệt
Theo tên gọi: tôn cách nhiệt là loại tôn có khả năng cách nhiệt, chống nóng được cấu tạo bởi 3 lớp với 2 lớp tôn nền + lớp cách nhiệt hoặc lớp tôn nền + lớp cách nhiệt + lớp giấy bạc. Phụ thuộc vào lựa chọn của chủ đầu tư, phương án thiết kế cũng như chi phí đầu tư mà công trình có thể sử dụng loại thứ 1 hoặc loại thứ 2.
Cấu tạo của tôn lợp mái, tôn cách nhiệt
2. Phân loại tôn lợp mái, tôn cách nhiệt
Tại Việt Nam, tôn cách nhiệt đã trở thành xu hướng mới, là lựa chọn và ứng dụng vào rất nhiều công trình, dự án khác nhau. Chính vì vậy, hiện nay có rất nhiều các nhà máy sản xuất, các đơn vị cung cấp nguyên liệu hay ngay cả chính những sự lựa chọn từ phía người sử dụng cũng trở lên đa dạng. Trong quá trình nghiên cứu thị trường, sản xuất và cung ứng tôn cách nhiệt ra thị trường. MATHOME phân loại dựa trên những lựa chọn phổ biến nhất theo những thông tin sau:
-
Thương hiệu tôn(hãng tôn, tôn nền)
Một trong những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới lựa chọn khi sử dụng tôn cách nhiệt cho công trình đó là thương hiệu của lớp tôn nền. Mỗi thương hiệu tôn đều có những ưu thế nhất định về chất lượng, dịch vụ và các chương trình bảo hành dài hạn. Hiện nay, những thương hiệu tôn nền đựa lựa chọn hàng đầu như: Tôn Hoa Sen,Tôn Bluscope, Tôn Đông Á, Tôn Fuji, Tôn Phương Nam, Tôn Olympic,Tôn Việt Pháp, Tôn Việt Nhật…
Một số thương hiệu hàng đầu của tôn lợp mái
-
Chất liệu lõi.
Phụ thuộc vào lựa chọn của chủ đầu tư và chi phí công trình. Chất liệu lõi của tôn cách nhiệt cũng có những khác biệt lớn như các thông số về: khả năng cách nhiệt, khả năng chống cháy, cách âm – chống ồn cùng độ bền của sản phẩm. Đối với các công trình dân dụng, công trình có quy mô vừa và nhỏ thì lớp lõi thường được lựa chọn là PUR(Polyurethane). Những công trình lớn có quy mô công nghiệp, ngoài lớp lõi là PUR hoặc PIR thì có thêm những lựa chọn khác nhằm tiết kiệm chi phí đầu tư như: EPS (Expanded Polystyrene) hoặc công trình có tính chất đặc thù phải đảm bảo khả năng chống cháy (EI) tốt như: Rockwool, Glasswool.
Chất liệu lớp lõi của tôn lợp mái
-
Đặc tính kĩ thuật.
Đặc tính kĩ thuật thường dựa trên sự sáng tạo của kĩ sư nhằm đem đến cho thị trường sản phẩm có những ưu điểm vượt trội, mỗi sản phẩm được sản xuất trên các dây truyền sản xuất khác nhau sẽ cho ra những sản phẩm có chất lượng khác nhau. Máy sản xuất càng hiện đại cùng đội ngũ kĩ thuật sản xuất có tay nghề cao sẽ sản xuất ra những sản phẩm chất lượng tốt kèm theo đó là ưu điểm vượt trội về công năng sử dụng, một số đặc tính kĩ thuật đặc thù nhất thường kể đến đó là: số sóng: 3, 5, 6, 9, 11, độ cao của sóng dương, vị trí bắm vít, những ưu điểm về công năng sử dụng như: khả năng chống bão, chống dột, chống nóng, chống ồn…
Tôn lợp mái 3 sóng, 5 sóng, 6 sóng, 9 sóng, 11 sóng
3. Bảng màu
Sự lựa chọn về màu sắc của tôn lợp mái thường dựa trên sở thích của chủ đầu tư, chủ nhà hoặc phối cảnh công trình nhằm nâng cao tính thẩm mỹ cùng các quan điểm về phong thủy, sự phù hợp với mệnh theo ngũ hành hoặc tuổi tác. Bên cạnh đó, việc ra quyết định lựa chọn màu sắc còn liên quan tới những ưu điểm của từng loại màu như khả năng phản xạ nhiệt độ giúp giảm thiểu tình trạng hấp thụ nhiệt từ mái.
-
Lựa chọn tôn lợp mái theo phong thủy, theo mệnh, theo tuổi
Theo quan điểm của người dân Á Đông, lựa chọn màu tôn lợp mái theo mệnh, phong thủy giúp mang lại nhiều năng lượng cho gia chủ, công việc và cuộc sống gặp nhiều may mắn. Vậy để lựa chọn màu tôn lợp mái theo phong thủy có thể cân nhắc theo các thông tin sau:
Mệnh Kim
Mệnh Kim có thể lựa chọn và sử dụng tôn lợp mái có màu sắc tương sinh, tương hợp như: màu trắng, màu ghi xám ánh bạc, vàng đồng hoặc nâu đất.
Mệnh Mộc
Theo ngũ hành, mệnh Mộc tương trưng cho cây cỏ và là biểu tượng của sức sống mạnh mẽ và sinh sôi nảy nở. Người mang mệnh Mộc có thể chọn tôn lợp mái màu xanh(xanh rêu, xanh lá, xanh dương, xanh ngọc)
Mệnh Thủy
Để lựa chọn tôn lợp mái giành cho những người có mệnh Thủy, màu sắc mái tôn phù hợp nhất là màu xanh da trời. Ngoài ra có thể lựa chọn tôn màu trắng và màu ánh bạc, ghi sáng ánh bạc. Đối với người thuộc mệnh Thủy nên tránh tôn lợp mái màu vàng đất, màu nâu.
Mệnh Thủy lựa chọn tôn lợp mái màu: xanh dương, xanh ngọc, trắng, xanh đen.
Mệnh Hỏa
Những người thuộc mệnh Hỏa luôn có cuộc sống sôi động, náo nhiệt và hào hứng. Màu sắc thuộc mệnh Hỏa luôn thể hiện sự tươi sáng vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông.
Người thuộc mệnh Hỏa có thể lựa chọn tôn lợp mái với các màu như: màu đỏ, màu xanh lá, xanh rêu.
Mệnh Thổ
Xét về màu tương sinh, người thuộc mệnh Thổ có thể lựa chọn tôn màu đỏ để gia tăng sự may mắn. Ngoài ra, lựa chọn màu vàng, màu nâu đất cũng là phương án rất tốt cho người thuộc mệnh Thổ.
Người thuộc mệnh Thổ nên tránh sử dụng màu xanh(thuộc mệnh Mộc) bởi đây là màu kiêng kị khi lựa chọn màu sắc theo phong thủy.
Lựa chọn tôn lợp mái theo phong thủy giúp mang lại nhiều may mắn
-
Lựa chọn tôn lợp mái theo thiết kế, phối cảnh
Mỗi một công trình được thiết kế, thi công và hoàn thiện luôn có những dấu ấn đặc trưng nhằm thể hiện cho những mục tiêu khai phá, những kế hoạch hay đích đến đã được đặt ra. Ngày nay, sự đổi mới về tư duy sáng tạo càng được chú trọng hơn bao giờ hết. Tôn lợp mái được coi là một mảnh ghép nằm trong phối cảnh tổng thể của một công trình. Vì vậy, việc lên phương án thiết kế đi cùng với màu sắc luôn được coi là cần thiết với những lựa chọn kĩ lưỡng. Vì vị trí này sẽ tạo ra nhiều sự thu hút, những đánh giá tích cực cho quá trình hợp tác thúc đẩy và liên minh – liên kết.
Lựa chọn màu tôn hài hòa màu sắc phối cảnh tổng thể
4. Thông số kĩ thuật của tôn lợp mái, tôn cách nhiệt
Các thông số kĩ thuật của tôn lợp mái là yếu tố quan trọng cho việc lựa chọn và ra quyết định. Một số thông số về kĩ thuật thường được cân nhắc và là căn cứ lựa chọn nhất đó là: khả năng cách nhiệt – chống nóng, khả năng chống dột – chống bão, độ cao sóng dương giúp chống tràn, chất liệu và độ dày của lớp tôn, khả năng về cách âm và chống cháy. Đặc biệt là chiều dài của sản phẩm luôn được quan tâm đặc biệt đối với các dự án lớn, dự án có quy mô công nghiệp…Loại tôn lợp mái càng đáp ứng được nhiều tiêu chuẩn khác nhau cùng với độ bền vượt trội sẽ là lựa chọn hàng đầu cho mỗi công trình. Tuy nhiên, một lưu ý quan trọng cần được chú ý đó là chi phí cho mỗi mét vuông tôn lợp mái là bao nhiêu? Bởi một sản phẩm càng có nhiều ưu điểm sẽ đi kèm với mức chi phí không hề thấp.
Tham khảo thêm: Giá tấm Panel Tôn Việt Pháp Rẻ Nhất
Dưới đây là những thông số cơ bản của tôn lợp mái. Để đảm bảo sự lựa chọn cho công trình là chuẩn xác. Bạn có thể liên hệ tới bộ phận tư vấn để được tư vấn và đưa ra được lựa chọn phù hợp, hiệu quả nhất cho công trình.
Thông số kĩ thuật tôn lợp mái cho công trình dân dụng
Thông số kĩ thuật tôn lợp mái cho công trình công nghiệp
Tham khảo thêm: Loại Tôn Lợp Mái HIệu Quả cho Nhà Xưởng Công Nghiệp
5. Ưu điểm của tôn lợp mái, tôn cách nhiệt.
- Chống nóng – cách nhiệt.
Một không gian sống lí tưởng, một môi trường làm việc hiệu quả đều cần phải có mức nhiệt độ phòng ổn định và trong mức cho phép. Vì vậy, các công trình cần phải sử dụng các giải pháp chống nóng – cách nhiệt là cần thiết. tôn lợp mái với khả năng cách nhiệt của lớp PU là giải pháp bao che quan trọng cho mọi công trình. Không chỉ giúp chống nắng nóng từ bên ngoài mà còn đảm bảo duy trì và chống thất thoát nhiệt từ các thiết bị làm lạnh từ bên trong.
- Cách âm – chống ồn.
Ô nhiễm tiếng ồn đang ngày càng trở lên trầm trọng không chỉ tại các thành phố lớn mà còn rất phổ biến tại các nhà máy gần khu dân cư. Ngay cả trong đời sống, ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng rất lớn tới giấc ngủ cùng hiệu quả công việc. Các giải pháp về cách âm – chống ồn là thực sự cần thiết bao gồm cả công trình quy mô dân dụng cũng như công trình công nghiệp. Đi cùng với khả năng chống nóng – cách nhiệt tốt, tôn lợp mái còn giúp giảm thiểu tiếng ồn rất hiệu quả.
- Độ bền lớn.
Với sự tiến bộ không ngừng của khoa học – kĩ thuật, công nghệ sản xuất tôn lợp mái luôn được cải tiến và nâng cấp theo thời gian, tôn lợp mái với lớp tôn được mạ hợp kim nhôm kẽm(AZ) đã được khẳng định về chất lượng thông qua quá trình sử dụng trên 20 năm, luôn chống chịu với mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Đối với các hạng mục bao che, việc sử dụng vật liệu tôn có chất lượng tốt luôn duy trì được độ bền vượt trội so với các loại vật liệu khác.
Tôn lợp mái luôn có độ bền vượt trội so với các loại vật liệu truyền thống
- Thi công lắp đặt dễ dàng.
Tôn lợp mái được thiết kế không chỉ để sử dụng cho các công trình dân dụng có quy mô nhỏ mà phần lớn được sử dụng cho các công trình có quy mô công nghiệp, dự án lớn. Vì vậy, để đảm cho việc đưa công trình đi vào vận hành với thời gian sớm nhất và nhanh nhất. tôn lợp mái luôn phải đảm bảo được thiết kế với các phương án thi công đơn giản, thuận tiện nhất.
Tôn lợp mái vận chuyển về thi công dễ dàng, nhanh chóng
- Có khả năng tái sử dụng.
Tuổi thọ sản phẩm cao, hiệu quả sử dụng lâu dài cùng phương án thi công đơn giản giúp tôn lợp mái có khả năng tái sử dụng nhiều lần. Vì vậy, khi có nhu cầu tái sử dụng hoặc di chuyển công trình trong tương lai. Hãy lựa chọn tôn lợp mái có chất lượng tốt để đảm bảo việc tái sử dụng đạt hiệu quả tốt nhất.
Tôn lợp mái có thể tái sử dụng nhiều lần nếu có chất lượng tốt
Tham khảo thêm: Cách nâng tầng nhà đơn giản và hiệu quả
6. Ứng dụng
Tôn lợp mái với mục tiêu trở thành vật liệu có tính đại chúng. Vì vậy, sản phẩm này được ứng dụng vào rất nhiều các công trình – dự án như: nhà ở, nhà tạm, nhà điều hành, nhà máy, cơ sở sản xuất, trung tâm thương mại…
Tôn lợp mái dùng cho công trình dân dụng, nhà ở, resort...
Tôn lợp mái dùng cho dự án nhà xưởng công nghiệp, công trình quy mô lớn...
7. Bảng giá các loại tôn lợp mái, tôn cách nhiệt
Tôn lợp mái là một trong những sản phẩm có tính đa dạng với rất nhiều thông số khác nhau đi cùng với chất lượng và độ bền như: độ dày lớp tôn (zem), chủng loại tôn (thương hiệu), độ dày lớp lõi, chủng loại lớp lõi( PU, EPS, Rockwool, Glasswool..)
Để đảm bảo sự lựa chọn là chính xác cho công trình của mình, đi kèm với một mức chi phí phù hợp. Hãy liên hệ với đơn vị cung cấp để được tư vấn loại tôn lợp mái đáp ứng được đầy đủ các tiêu chi của bạn.
Liên hệ ngay HOTLINE để nhận giá bán và tư vấn giải pháp tốt nhất cho công trình
-
Giá tôn lợp mái có các yếu tố phụ thuộc như:
+ Thương hiệu
+ Độ dày lớp tôn, độ dày lớp lõi ( EPS, PU, Rockwool, Glasswool)
+ Thời điểm nguyên vật liệu
+ Số lượng
+ Chính sách nhà máy sản xuất
+ Chất lượng sản phẩm
+ Tỉ trọng lớp lõi( EPS, PU, Rockwool, Glasswool)
MATHOME cung cấp giải pháp bao che & cách nhiệt hiệu quả
Chính sách bảo hành
Bảo hành 30 năm ăn mòn thủng và 10 năm phai màu
8. Phụ kiện tôn lợp mái, tôn cách nhiệt
Để đảm bảo được tính đồng bộ cho một công trình, đi kèm với vật liệu chính là tôn lợp mái thì cần phải có thêm các vật liệu phụ để hoàn thiện như các loại phụ kiện: úp nóc, úp góc, úp sườn, máng, xối tôn...
Những loại phụ kiện dùng cho tôn lợp mái
9. Xu hướng mới trong việc lựa chọn và sử dụng
Thông qua các công trình, dự án thực tế. Việc lựa chọn vật liệu để làm mái bằng chất liệu tôn sóng là giải pháp hiệu quả cho mọi công trình từ các công trình nhỏ cho tới các công trình có quy mô công nghiệp. Đi cùng với tính phổ biến thì việc nâng cấp và đưa ra thị trường những loại tôn lợp mái có thể khắc phục những nhược điểm của các loại tôn lợp mái đã cũ là cần thiết. Qua quá trình nâng cấp và đổi mới sáng tạo. Hiện nay, tôn lợp mái đã có thêm những lựa chọn về sản phẩm có thể chống dột đầu vít, chống tràn qua sóng, cách nhiệt – chống ồn ở các mức độ cao hơn cùng khả năng kháng cháy lên tới 120 phút.
Tham khảo thêm: Tôn Lợp Mái Chống Dột, Chống Bão, Chống Nóng.
Giải pháp tôn lợp mái hiệu quả cho mọi công trình từ dân dụng tới công nghiệp
Tôn lợp mái 2 sóng chống dột, chống bão, chống tràn qua sóng, chống nóng cách nhiệt
Tôn lợp mái 5 sóng chống dột, chống bão, chống tràn qua sóng, chống nóng cách nhiệt
MATHOME – Nhà máy sản xuất tôn lợp mái có hệ thống cung cấp trên toàn quốc
MATHOME là đơn vị cung cấp giải pháp bao che và cách nhiệt đã có nhiều năm kinh nghiệm tại Việt Nam. Với độ ngũ trẻ, tinh thần học hỏi cao cùng sự ủng hộ của Khách hàng đã giúp cho hệ thống cung cấp của MATHOME có mặt tại tất cả các tỉnh thành tại Việt Nam.
Bên cạnh sản phẩm tôn lợp mái, MATHOME còn sản xuất và cung cấp các sản phẩm liên quan và có tính ứng dung cao như: Panel EPS, Panel PU, Panel Rockwool, Panel Glasswool, vật liệu cách nhiệt, vật liệu cách âm…
MATHOME là đơn vị cung cấp giải pháp bao che và cách nhiệt toàn quốc
MATHOME - Cung Cấp Giai Pháp Bao Che và Cách Nhiệt Đồng Bộ Cho Công Trình
Thông qua việc cung cấp “Giải Pháp và có tính Đồng Bộ” MATHOME có thể hỗ trợ khách hàng những việc sau một cách chi tiết và cụ thể:
-
Về giá bán sản phẩm: Đội ngũ tư vấn cho nhiều năm kinh nghiệm, sẽ tư vấn cho khách hàng, công trình - dự án loại vật liệu phù hợp và tiết kiệm chi phí nhất.
MATHOME hỗ trợ tư vấn tôn lợp mái phù hợp và tiết kiệm nhất cho công trình
-
Hỗ trợ về kĩ thuật: Thông qua chương trình nâng cấp và chuyên biệt hóa phòng ban: tư vấn báo giá - kĩ thuật - sản xuất. Chúng tôi sẽ hỗ trợ hỗ trợ về kĩ thuật đầy đủ cho khách hàng: bóc tách bản vẽ, lên khối lượng chi tiết, lên phương án thi công….
MATHOME hỗ trợ Khách hàng về kĩ thuật, bóc tách chi tiết và lên phương án thi công miễn phí và hiệu quả
Tham khảo ngay:
Cách Chống Nóng Hiệu Quả 100% Cho Tường Nhà Hướng Tây
Cách Chống Nóng Hiệu Quả 100% Cho Mái Nhà
Cách Chống Nóng Hiệu Quả 100% Cho Trần Nhà
Chúng tôi cung cấp sản phẩm và tư vấn thi công miễn phí tại các tỉnh thành sau:
Miền Bắc: Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La.
Miền Trung: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
Miền Nam – Miền Tây : TP HCM, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Thành phố Cần Thơ, Ninh Thuận, Bình Thuận.
CÔNG TY CỔ PHẦN CÁCH NHIỆT MATHOME VIỆT NAM
Hotline : 0935 55 62 68
Hotline: 0932 268 932
VPGD MIỀN BẮC: Số 10/12 - đường Khuất Duy Tiến - Phường Thanh Xuân Bắc - Quận. Thanh Xuân - Hà Nội
VPGD MIỀN NAM: Số 7 - Đường 270 - KDC Nam Hòa - Phường Phước Long A - TP. Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh
VPGD MIỀN TÂY: 11B, Đại lộ Hòa Bình, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều – TP. Cần Thơ
Chi nhánh và nhà máy sản xuất tại: Bắc Ninh, Phú Thọ, Sơn La, Thái Bình, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Đà Nẵng, Bình Dương, Vĩnh Long, Long An, Hậu Giang.
Email: mathomegroup@gmail.com